Bản dịch của từ Ring up trong tiếng Việt

Ring up

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ring up (Phrase)

ɹˈɪŋ ˈʌp
ɹˈɪŋ ˈʌp
01

Gọi điện cho ai đó.

To telephone someone.

Ví dụ

I will ring up Sarah to discuss our weekend plans.

Tôi sẽ gọi điện cho Sarah để thảo luận về kế hoạch cuối tuần.

He did not ring up his friends after the party.

Anh ấy không gọi điện cho bạn bè sau bữa tiệc.

Did you ring up your family during the holiday?

Bạn đã gọi điện cho gia đình trong kỳ nghỉ chưa?

I always ring up my friend before going out.

Tôi luôn gọi điện cho bạn trước khi đi chơi.

She never rings up her family on weekends.

Cô ấy không bao giờ gọi điện cho gia đình vào cuối tuần.

02

Để ghi lại việc bán hoặc mua.

To record a sale or purchase.

Ví dụ

I always ring up my friends for social events like birthdays.

Tôi luôn gọi điện cho bạn bè về các sự kiện xã hội như sinh nhật.

She did not ring up last weekend's gathering at all.

Cô ấy đã không gọi điện cho buổi họp mặt cuối tuần trước.

Did you ring up anyone for the party invitations?

Bạn đã gọi điện cho ai về thiệp mời tiệc chưa?

Did you ring up the new book at the bookstore?

Bạn đã ghi lại cuốn sách mới ở cửa hàng sách chưa?

She forgot to ring up the drinks at the café.

Cô ấy quên ghi lại đồ uống ở quán cà phê.

03

Để thêm vào hóa đơn hoặc kiểm tra để thanh toán.

To add to a bill or checkout for payment.

Ví dụ

They will ring up the total after the party expenses are calculated.

Họ sẽ cộng tổng chi phí sau khi các chi phí tiệc được tính toán.

The cashier did not ring up my drink at the café.

Nhân viên thu ngân đã không cộng tiền cho đồ uống của tôi ở quán cà phê.

Will they ring up the donations at the charity event?

Họ sẽ cộng số tiền quyên góp tại sự kiện từ thiện chứ?

Don't forget to ring up the drinks when you pay.

Đừng quên tính tiền đồ uống khi bạn thanh toán.

She always rings up the total before leaving the restaurant.

Cô ấy luôn tính tổng số trước khi rời nhà hàng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/ring up/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ring up

Không có idiom phù hợp