Bản dịch của từ Rip out trong tiếng Việt

Rip out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rip out (Verb)

ɹɪp aʊt
ɹɪp aʊt
01

Để loại bỏ một cái gì đó một cách nhanh chóng và với lực lượng lớn.

To remove something quickly and with great force.

Ví dụ

The protesters tried to rip out the barriers blocking the road.

Những người biểu tình đã cố gắng kéo bỏ những rào cản đang cản trở con đường.

He angrily ripped out the offensive posters from the wall.

Anh ta tức giận kéo bỏ những áp phích xúc phạm từ tường.

The community decided to rip out the old playground equipment.

Cộng đồng quyết định kéo bỏ thiết bị cũ của công viên chơi.

Rip out (Phrase)

ɹɪp aʊt
ɹɪp aʊt
01

Xé hoặc kéo một cái gì đó từ một nơi hoặc container.

To tear or pull something from a place or container.

Ví dụ

The protesters tried to rip out the fence surrounding the park.

Những người biểu tình đã cố gắng kéo bức tường bao quanh công viên ra.

She had to rip out the old carpet to install new flooring.

Cô phải kéo cái thảm cũ ra để lắp đặt sàn mới.

The volunteers helped rip out the invasive plants from the garden.

Các tình nguyện viên đã giúp kéo những cây xâm lấn ra khỏi vườn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rip out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rip out

Không có idiom phù hợp