Bản dịch của từ Riposte trong tiếng Việt

Riposte

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Riposte (Noun)

ɹɪpˈoʊst
ɹɪpˈoʊst
01

Một câu trả lời nhanh chóng, thông minh cho một lời xúc phạm hoặc chỉ trích.

A quick clever reply to an insult or criticism.

Ví dụ

Her riposte to the criticism was both witty and insightful.

Câu trả lời của cô ấy cho lời chỉ trích rất thông minh và sâu sắc.

His riposte did not address the issue raised by the group.

Câu phản biện của anh ấy không giải quyết vấn đề mà nhóm đã nêu ra.

What was her riposte to the negative comment during the meeting?

Câu trả lời của cô ấy cho bình luận tiêu cực trong cuộc họp là gì?

02

Một lực đẩy trở lại nhanh chóng trong đấu kiếm.

A quick return thrust in fencing.

Ví dụ

His riposte in the debate surprised everyone at the social event.

Câu phản biện của anh ấy trong cuộc tranh luận khiến mọi người ngạc nhiên.

She did not deliver a riposte during the discussion last night.

Cô ấy đã không đưa ra lời phản biện nào trong buổi thảo luận tối qua.

Was his riposte effective in changing people's opinions at the meeting?

Lời phản biện của anh ấy có hiệu quả trong việc thay đổi ý kiến mọi người không?

Riposte (Verb)

ɹɪpˈoʊst
ɹɪpˈoʊst
01

Thực hiện một lực đẩy trở lại nhanh chóng trong đấu kiếm.

Make a quick return thrust in fencing.

Ví dụ

She made a quick riposte during the social fencing match.

Cô ấy đã có một cú đâm nhanh trong trận đấu kiếm xã hội.

He did not riposte effectively against his opponent last Saturday.

Anh ấy đã không đâm lại hiệu quả đối thủ vào thứ Bảy tuần trước.

Did she riposte well during the social event last week?

Cô ấy có đâm lại tốt trong sự kiện xã hội tuần trước không?

02

Trả lời nhanh chóng, thông minh trước một lời xúc phạm hoặc chỉ trích.

Make a quick clever reply to an insult or criticism.

Ví dụ

Sarah made a clever riposte to John’s rude comment at the party.

Sarah đã có một câu riposte thông minh với lời bình phẩm thô lỗ của John tại bữa tiệc.

Michael did not riposte to the criticism about his presentation skills.

Michael đã không riposte lại với những lời chỉ trích về kỹ năng thuyết trình của mình.

Did Emma give a riposte when Tom insulted her during the meeting?

Emma có đưa ra một câu riposte khi Tom xúc phạm cô ấy trong cuộc họp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/riposte/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Riposte

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.