Bản dịch của từ Rocket man trong tiếng Việt

Rocket man

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rocket man (Noun)

ɹˈɑkɪt mɑn
ɹˈɑkɪt mɑn
01

Người lái, sở hữu hoặc vận hành tên lửa.

A man who pilots owns or operates a rocket.

Ví dụ

The rocket man successfully launched the spacecraft into orbit.

Người đàn ông tên Rocket Man đã phóng thành công tàu vũ trụ vào quỹ đạo.

Not every astronaut can become a rocket man due to training.

Không phải mọi phi hành gia đều có thể trở thành một người đàn ông tên Rocket Man vì sự đào tạo.

Is the rocket man planning to explore Mars in the future?

Người đàn ông tên Rocket Man có đang lên kế hoạch khám phá Sao Hỏa trong tương lai không?

The rocket man successfully launched a satellite into orbit.

Người đàn ông tên Rocket đã phóng thành công một vệ tinh vào quỹ đạo.

There is no rocket man available for the upcoming space mission.

Không có người đàn ông tên Rocket nào sẵn sàng cho nhiệm vụ vũ trụ sắp tới.

Rocket man (Idiom)

01

Một người nổi tiếng với hành vi khắc nghiệt, đối đầu hoặc đe dọa, đặc biệt là trong bối cảnh chính trị.

A person who is known for their harsh confrontational or threatening behavior especially in a political context.

Ví dụ

The politician was labeled a rocket man for his aggressive rhetoric.

Nhà chính trị bị gán nhãn là người đàn ông tên lửa vì lời lẽ quyết liệt của mình.

She avoided working with the rocket man due to his intimidating reputation.

Cô tránh làm việc với người đàn ông tên lửa vì danh tiếng đáng sợ của anh ấy.

Is it wise to engage in a debate with a rocket man?

Việc tham gia tranh luận với một người đàn ông tên lửa có khôn ngoan không?

Rocket man made a controversial speech at the United Nations.

Người đàn ông tên Rocket đã phát biểu gây tranh cãi tại Liên Hợp Quốc.

The journalist criticized the leader for being a rocket man.

Nhà báo đã chỉ trích lãnh đạo vì là một người đàn ông tên Rocket.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rocket man/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rocket man

Không có idiom phù hợp