Bản dịch của từ Romp trong tiếng Việt

Romp

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Romp (Noun)

ɹˈɑmp
ɹˈɑmp
01

Một lối chơi thô bạo, tràn đầy năng lượng.

A spell of rough, energetic play.

Ví dụ

Children at the playground enjoyed a romp in the sandpit.

Trẻ em ở sân chơi tận hưởng niềm vui trong hố cát.

The puppy's romp in the park was full of joy and energy.

Cuộc vui đùa của chú chó con trong công viên tràn đầy niềm vui và năng lượng.

The family picnic turned into a romp with games and laughter.

Chuyến dã ngoại của gia đình biến thành cuộc vui đùa với những trò chơi và tiếng cười.

Romp (Verb)

ɹˈɑmp
ɹˈɑmp
01

(đặc biệt là trẻ em hoặc động vật) chơi thô bạo và hăng hái.

(especially of a child or animal) play roughly and energetically.

Ví dụ

Children love to romp around in the playground after school.

Trẻ em thích nô đùa trong sân chơi sau giờ học.

The puppies began to romp in the park, chasing each other.

Những chú chó con bắt đầu nô đùa trong công viên, rượt đuổi nhau.

At the family picnic, the kids started to romp on the grass.

Tại buổi dã ngoại của gia đình, bọn trẻ bắt đầu nô đùa trên bãi cỏ.

Dạng động từ của Romp (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Romp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Romped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Romped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Romps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Romping

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Romp cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Romp

Không có idiom phù hợp