Bản dịch của từ Rose bush trong tiếng Việt

Rose bush

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rose bush (Noun)

ɹˈoʊz bˈʊʃ
ɹˈoʊz bˈʊʃ
01

Một vấn đề hoặc tình huống hóc búa.

A thorny problem or situation.

Ví dụ

The community faced a rose bush during the housing crisis last year.

Cộng đồng đã đối mặt với một vấn đề khó khăn trong cuộc khủng hoảng nhà ở năm ngoái.

Many believe the rose bush of poverty is hard to solve.

Nhiều người tin rằng vấn đề nghèo đói rất khó giải quyết.

Is the rose bush of unemployment affecting our local economy?

Liệu vấn đề thất nghiệp có ảnh hưởng đến nền kinh tế địa phương của chúng ta không?

02

Một loại cây bụi có hoa.

A type of shrub that bears flowers.

Ví dụ

The rose bush in my garden blooms beautifully every spring.

Cây bụi hoa hồng trong vườn tôi nở rực rỡ mỗi mùa xuân.

The rose bush does not attract many bees this year.

Cây bụi hoa hồng không thu hút nhiều ong năm nay.

Does the rose bush need more sunlight to grow well?

Cây bụi hoa hồng có cần nhiều ánh sáng mặt trời hơn không?

03

Một cái gì đó đẹp đẽ nhưng có thể có những khó khăn tiềm ẩn.

Something beautiful but may have hidden difficulties.

Ví dụ

The community center is a rose bush for local artists and musicians.

Trung tâm cộng đồng là một bụi hoa hồng cho nghệ sĩ và nhạc sĩ địa phương.

The rose bush of social media can hide many negative effects.

Bụi hoa hồng của mạng xã hội có thể che giấu nhiều tác động tiêu cực.

Is the new park a rose bush for our neighborhood's social life?

Công viên mới có phải là một bụi hoa hồng cho đời sống xã hội khu phố chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/rose bush/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rose bush

Không có idiom phù hợp