Bản dịch của từ Run down trong tiếng Việt

Run down

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Run down (Idiom)

01

Mất năng lượng hoặc sức sống.

To lose energy or vitality.

Ví dụ

She felt run down after working long hours on her IELTS essay.

Cô ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi làm việc nhiều giờ trên bài luận IELTS của mình.

He made sure to get enough rest to avoid feeling run down.

Anh ấy đảm bảo có đủ thời gian nghỉ ngơi để tránh cảm thấy mệt mỏi.

Did the stress of the speaking test make you feel run down?

Stress từ bài thi nói có khiến bạn cảm thấy mệt mỏi không?

She felt run down after studying for the IELTS exam.

Cô ấy cảm thấy mệt mỏi sau khi học cho kỳ thi IELTS.

He did not want to attend the party as he was run down.

Anh ấy không muốn tham gia buổi tiệc vì anh ấy mệt mỏi.

02

Trở nên yếu hơn hoặc kém hiệu quả hơn.

To become weaker or less effective.

Ví dụ

Her health started to run down due to stress from work.

Sức khỏe của cô ấy bắt đầu suy giảm do căng thẳng từ công việc.

Ignoring self-care can run down your overall well-being quickly.

Bỏ qua việc chăm sóc bản thân có thể làm suy giảm sức khỏe tổng thể của bạn nhanh chóng.

Does lack of sleep often run down your energy levels before exams?

Thiếu ngủ thường làm giảm năng lượng của bạn trước kỳ thi không?

The charity's resources have run down, impacting their ability to help.

Tài nguyên của tổ chức từ thiện đang giảm sút, ảnh hưởng đến khả năng giúp đỡ của họ.

The government's support for social programs has not run down recently.

Sự hỗ trợ của chính phủ cho các chương trình xã hội không giảm sút gần đây.

03

Mất giá trị hoặc chất lượng.

To depreciate in value or quality.

Ví dụ

The neighborhood has run down due to neglect from the local government.

Khu phố đã suy thoái do bị bỏ rơi từ chính quyền địa phương.

The city council promised to not let the area run down further.

Hội đồng thành phố đã hứa sẽ không để khu vực suy thoái thêm.

Is it possible to reverse the run down of this community?

Có thể đảo ngược tình trạng suy thoái của cộng đồng này không?

Her neighborhood has run down over the years.

Khu phố của cô ấy đã suy thoái qua nhiều năm.

The city council is trying to prevent further run down.

Hội đồng thành phố đang cố gắng ngăn chặn sự suy thoái tiếp theo.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/run down/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] The water the roof and into the gutters, where it then flows into drainage pipes attached to the side of the houses [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023

Idiom with Run down

Không có idiom phù hợp