Bản dịch của từ Run of the mill trong tiếng Việt

Run of the mill

Noun [U/C] Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Run of the mill (Noun)

ɹˌʌnoʊfθˈɛməs
ɹˌʌnoʊfθˈɛməs
01

Một ví dụ điển hình hoặc thông thường.

A typical or ordinary example.

Ví dụ

The party was just a run of the mill gathering.

Bữa tiệc chỉ là một sự tụ họp bình thường.

His speech was a run of the mill presentation.

Bài phát biểu của anh ấy chỉ là một bài thuyết trình bình thường.

The event was a run of the mill charity fundraiser.

Sự kiện chỉ là một sự huy động quỹ từ thiện bình thường.

Run of the mill (Adjective)

ɹˌʌnoʊfθˈɛməs
ɹˌʌnoʊfθˈɛməs
01

Không đặc biệt hay thú vị chút nào.

Not special or exciting in any way.

Ví dụ

The party was quite run of the mill.

Bữa tiệc khá bình thường.

Her outfit was just run of the mill.

Trang phục của cô ấy chỉ đơn giản.

The conversation was run of the mill.

Cuộc trò chuyện bình thường.

Run of the mill (Adverb)

ɹˌʌnoʊfθˈɛməs
ɹˌʌnoʊfθˈɛməs
01

Đề cập đến một điều bình thường hoặc thông thường.

Referring to an ordinary or usual thing.

Ví dụ

The party was run of the mill, nothing special happened.

Bữa tiệc diễn ra bình thường, không có gì đặc biệt xảy ra.

She spoke run of the mill about her daily routine.

Cô ấy nói về cuộc sống hàng ngày của mình một cách bình thường.

The conversation was run of the mill, lacking excitement.

Cuộc trò chuyện diễn ra nhàm chán, thiếu sự hứng thú.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/run of the mill/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Run of the mill

Không có idiom phù hợp