Bản dịch của từ Rush out trong tiếng Việt
Rush out

Rush out (Verb)
People rush out of the theater after the movie ends.
Mọi người vội vã rời khỏi rạp chiếu phim sau khi phim kết thúc.
They do not rush out during the fire drill at school.
Họ không vội vã rời khỏi trong buổi diễn tập cháy ở trường.
Do students rush out when the bell rings?
Có phải học sinh vội vã rời khỏi khi chuông reo không?
The city rushed out new social policies after the protests in May.
Thành phố đã nhanh chóng ban hành chính sách xã hội mới sau các cuộc biểu tình vào tháng Năm.
They did not rush out any new programs last year.
Họ không nhanh chóng ban hành bất kỳ chương trình mới nào năm ngoái.
Did the government rush out the health guidelines during the pandemic?
Chính phủ có nhanh chóng ban hành hướng dẫn sức khỏe trong đại dịch không?
Many people rush out to vote during elections in November.
Nhiều người vội vàng ra ngoài để bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử tháng Mười Một.
She does not rush out to meet friends without planning.
Cô ấy không vội vàng ra ngoài gặp bạn bè mà không có kế hoạch.
Do you rush out when you hear an emergency alarm?
Bạn có vội vàng ra ngoài khi nghe chuông báo động khẩn cấp không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp