Bản dịch của từ Sacralization trong tiếng Việt

Sacralization

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sacralization (Noun)

01

Một sự bất thường về phát triển trong đó đốt sống cùng thứ nhất trở nên hợp nhất với đốt sống thắt lưng thứ năm.

A developmental abnormality in which the first sacral vertebra becomes fused with the fifth lumbar veterbra.

Ví dụ

Sacralization is common in patients with chronic lower back pain.

Sự hợp nhất xương cùng thường gặp ở bệnh nhân đau lưng mãn tính.

Many people do not know about sacralization and its effects.

Nhiều người không biết về sự hợp nhất xương cùng và tác động của nó.

Is sacralization a major issue in social health discussions?

Liệu sự hợp nhất xương cùng có phải là vấn đề lớn trong các cuộc thảo luận về sức khỏe xã hội không?

02

Sự ban tặng của một cái gì đó có phẩm chất thiêng liêng; làm thiêng liêng.

The endowment of something with sacred qualities making sacred.

Ví dụ

The sacralization of traditional festivals promotes community bonding in Vietnam.

Việc thánh hóa các lễ hội truyền thống thúc đẩy sự gắn kết cộng đồng ở Việt Nam.

Many people do not support the sacralization of modern art.

Nhiều người không ủng hộ việc thánh hóa nghệ thuật hiện đại.

Is the sacralization of cultural practices essential for social identity?

Việc thánh hóa các thực hành văn hóa có cần thiết cho bản sắc xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sacralization/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sacralization

Không có idiom phù hợp