Bản dịch của từ Safeguarded trong tiếng Việt

Safeguarded

Verb Adjective

Safeguarded (Verb)

sˈeɪfgɑɹdɪd
sˈeɪfgɑɹdɪd
01

Để đảm bảo rằng một cái gì đó được giữ an toàn hoặc bảo mật.

To ensure that something is kept safe or secure.

Ví dụ

The community safeguarded its traditions through annual cultural festivals.

Cộng đồng đã bảo vệ truyền thống của mình thông qua các lễ hội văn hóa hàng năm.

They did not safeguard their privacy on social media platforms.

Họ không bảo vệ quyền riêng tư của mình trên các nền tảng mạng xã hội.

How can we safeguard our children's online safety effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể bảo vệ an toàn trực tuyến cho trẻ em một cách hiệu quả?

02

Để đảm bảo an toàn khỏi nguy hiểm hoặc rủi ro.

To make secure from danger or risk.

Ví dụ

The community safeguarded children from bullying at school last year.

Cộng đồng đã bảo vệ trẻ em khỏi việc bị bắt nạt ở trường năm ngoái.

They did not safeguard their personal information on social media.

Họ không bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng xã hội.

How can we safeguard our privacy in the digital age?

Làm thế nào chúng ta có thể bảo vệ quyền riêng tư trong thời đại kỹ thuật số?

03

Để bảo vệ hoặc che chắn khỏi bị tổn hại.

To protect or shield from harm.

Ví dụ

The community safeguarded its traditions during the festival last year.

Cộng đồng đã bảo vệ truyền thống của mình trong lễ hội năm ngoái.

They did not safeguard their privacy on social media platforms.

Họ không bảo vệ quyền riêng tư của mình trên các nền tảng mạng xã hội.

Did the school safeguard students' rights during the assembly?

Trường có bảo vệ quyền lợi của học sinh trong buổi họp không?

Dạng động từ của Safeguarded (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Safeguard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Safeguarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Safeguarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Safeguards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Safeguarding

Safeguarded (Adjective)

01

Đảm bảo chống mất mát hoặc thương tích.

Ensured against loss or injury.

Ví dụ

The community center safeguarded vulnerable families during the economic crisis.

Trung tâm cộng đồng đã bảo vệ các gia đình dễ bị tổn thương trong khủng hoảng kinh tế.

The program did not safeguarded children from online dangers effectively.

Chương trình không bảo vệ trẻ em khỏi các nguy hiểm trực tuyến một cách hiệu quả.

How can we ensure that our resources are safeguarded?

Làm thế nào để chúng ta đảm bảo rằng tài nguyên của mình được bảo vệ?

02

Được bảo vệ khỏi nguy hiểm hoặc rủi ro.

Protected from danger or risk.

Ví dụ

The community safeguarded its children from online dangers effectively in 2022.

Cộng đồng đã bảo vệ trẻ em khỏi những nguy hiểm trực tuyến hiệu quả năm 2022.

The program did not safeguard vulnerable adults from financial exploitation.

Chương trình đã không bảo vệ người lớn dễ bị tổn thương khỏi việc lạm dụng tài chính.

How are we safeguarding our elderly from social isolation during the pandemic?

Chúng ta đang bảo vệ người cao tuổi khỏi sự cô đơn xã hội trong đại dịch như thế nào?

03

Giữ trong tình trạng an toàn.

Kept in a safe condition.

Ví dụ

The community safeguarded its traditions during the festival last year.

Cộng đồng đã bảo vệ các truyền thống trong lễ hội năm ngoái.

They did not safeguard the children from harmful influences in media.

Họ đã không bảo vệ trẻ em khỏi những ảnh hưởng xấu từ truyền thông.

How can we ensure that our values are safeguarded in society?

Làm thế nào chúng ta có thể đảm bảo rằng các giá trị của mình được bảo vệ trong xã hội?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Safeguarded cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] Laws play a crucial role in the well-being of citizens and the stability of a nation [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I underscore the need for expeditious measures to the well-being and future of our city [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Importing food can allow governments to a stable food supply and ensure good nutrition for their population [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] This scenario exemplifies the urgent need for human responsibility and intervention to reverse the damage caused by our actions and to the remaining biodiversity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with Safeguarded

Không có idiom phù hợp