Bản dịch của từ Safeguards trong tiếng Việt

Safeguards

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Safeguards (Noun)

sˈeɪfgɑɹdz
sˈeɪfgɑɹdz
01

Một điều khoản pháp lý giới hạn trách nhiệm pháp lý của một bên đối với hợp đồng.

A legal provision that limits the liability of a party to a contract.

Ví dụ

The new law includes safeguards for workers' rights in the workplace.

Luật mới bao gồm các biện pháp bảo vệ quyền lợi của công nhân.

Many people do not understand the importance of safeguards in contracts.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của các biện pháp bảo vệ trong hợp đồng.

What safeguards are in place to protect social workers from liability?

Các biện pháp bảo vệ nào được áp dụng để bảo vệ nhân viên xã hội?

02

Thiết bị hoặc quy trình bảo vệ cá nhân hoặc tài sản khỏi bị tổn hại.

Equipment or procedures that protect individuals or property from harm.

Ví dụ

The city implemented new safeguards for public events after the recent attacks.

Thành phố đã thực hiện các biện pháp bảo vệ mới cho các sự kiện công cộng sau các cuộc tấn công gần đây.

Many people do not understand the importance of social safeguards.

Nhiều người không hiểu tầm quan trọng của các biện pháp bảo vệ xã hội.

What safeguards are in place for vulnerable communities in our city?

Các biện pháp bảo vệ nào đang có cho các cộng đồng dễ bị tổn thương trong thành phố của chúng ta?

03

Một biện pháp được thực hiện để bảo vệ ai đó hoặc một cái gì đó hoặc để ngăn chặn điều gì đó không mong muốn.

A measure taken to protect someone or something or to prevent something undesirable.

Ví dụ

The government implements safeguards to protect citizens from online scams.

Chính phủ thực hiện các biện pháp bảo vệ công dân khỏi lừa đảo trực tuyến.

Many safeguards do not prevent all forms of social injustice.

Nhiều biện pháp bảo vệ không ngăn chặn tất cả các hình thức bất công xã hội.

What safeguards are in place to protect vulnerable communities?

Có những biện pháp bảo vệ nào để bảo vệ cộng đồng dễ bị tổn thương?

Dạng danh từ của Safeguards (Noun)

SingularPlural

Safeguard

Safeguards

Safeguards (Verb)

sˈeɪfgɑɹdz
sˈeɪfgɑɹdz
01

Để có biện pháp phòng ngừa để ngăn chặn điều gì đó không mong muốn.

To take precautions to prevent something undesirable.

Ví dụ

Governments safeguard citizens by implementing strict laws against crime.

Chính phủ bảo vệ công dân bằng cách thực hiện luật nghiêm ngặt chống tội phạm.

They do not safeguard their data from cyber threats effectively.

Họ không bảo vệ dữ liệu của mình khỏi các mối đe dọa mạng một cách hiệu quả.

How can communities safeguard vulnerable groups during natural disasters?

Các cộng đồng có thể bảo vệ các nhóm dễ bị tổn thương trong thiên tai như thế nào?

02

Để bảo vệ thứ gì đó khỏi bị tổn hại hoặc hư hỏng.

To protect something from harm or damage.

Ví dụ

The government safeguards citizens' rights through strict laws and regulations.

Chính phủ bảo vệ quyền công dân thông qua các luật và quy định nghiêm ngặt.

They do not safeguard the community from rising crime rates effectively.

Họ không bảo vệ cộng đồng khỏi tỷ lệ tội phạm gia tăng một cách hiệu quả.

How does the city safeguard its vulnerable populations during emergencies?

Thành phố bảo vệ các nhóm dễ bị tổn thương trong các tình huống khẩn cấp như thế nào?

03

Để đảm bảo sự an toàn hoặc an ninh của.

To ensure the safety or security of.

Ví dụ

The government safeguards citizens' rights through strict laws and regulations.

Chính phủ bảo vệ quyền công dân thông qua các luật và quy định nghiêm ngặt.

They do not safeguard personal information in online platforms effectively.

Họ không bảo vệ thông tin cá nhân trên các nền tảng trực tuyến hiệu quả.

How does the school safeguard students during emergency situations?

Trường học bảo vệ học sinh như thế nào trong các tình huống khẩn cấp?

Dạng động từ của Safeguards (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Safeguard

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Safeguarded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Safeguarded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Safeguards

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Safeguarding

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/safeguards/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I underscore the need for expeditious measures to the well-being and future of our city [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] Laws play a crucial role in the well-being of citizens and the stability of a nation [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Importing food can allow governments to a stable food supply and ensure good nutrition for their population [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] This scenario exemplifies the urgent need for human responsibility and intervention to reverse the damage caused by our actions and to the remaining biodiversity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024

Idiom with Safeguards

Không có idiom phù hợp