Bản dịch của từ Safflower trong tiếng Việt

Safflower

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Safflower (Noun)

sˈæflæʊəɹ
sˈæflaʊɚ
01

Một loại cây á-âu giống cây kế có hoa màu cam với hạt tạo ra dầu ăn được và cánh hoa trước đây được sử dụng để sản xuất thuốc nhuộm màu đỏ hoặc vàng.

An orangeflowered thistlelike eurasian plant with seeds that yield an edible oil and petals that were formerly used to produce a red or yellow dye.

Ví dụ

Safflower oil is popular in healthy cooking among many families today.

Dầu hoa nghệ tây rất phổ biến trong nấu ăn lành mạnh hiện nay.

Many people do not know safflower can be used for dyeing fabrics.

Nhiều người không biết hoa nghệ tây có thể dùng để nhuộm vải.

Is safflower oil beneficial for heart health according to recent studies?

Dầu hoa nghệ tây có lợi cho sức khỏe tim mạch theo các nghiên cứu gần đây không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/safflower/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Safflower

Không có idiom phù hợp