Bản dịch của từ Salesman trong tiếng Việt

Salesman

Noun [U/C]

Salesman (Noun)

sˈeɪlzmn
sˈeɪlzmn
01

Người đàn ông có công việc liên quan đến việc bán hoặc quảng cáo các sản phẩm thương mại, trong cửa hàng hoặc đến các địa điểm để nhận đơn đặt hàng.

A man whose job involves selling or promoting commercial products either in a shop or visiting locations to get orders

Ví dụ

The salesman at the electronics store was very helpful.

Người bán hàng ở cửa hàng điện tử rất nhiệt tình.

She avoided eye contact with the pushy salesman at the mall.

Cô tránh ánh mắt với người bán hàng đầy áp lực ở trung tâm thương mại.

Did the salesman offer you a discount on the new laptop?

Người bán hàng có đưa bạn ưu đãi cho chiếc laptop mới không?

The salesman recommended the latest smartphone to the customer.

Người bán hàng đã giới thiệu chiếc điện thoại thông minh mới nhất cho khách hàng.

She avoided eye contact with the salesman at the market.

Cô ấy tránh ánh mắt với người bán hàng tại chợ.

Kết hợp từ của Salesman (Noun)

CollocationVí dụ

Computer salesman

Nhân viên bán hàng máy tính

The computer salesman explained the features of the new laptop.

Người bán máy tính giải thích các tính năng của laptop mới.

Good salesman

Nhân viên bán hàng giỏi

A good salesman knows how to persuade customers effectively.

Một người bán hàng giỏi biết cách thuyết phục khách hàng một cách hiệu quả.

Car salesman

Nhân viên bán hàng ô tô

The car salesman convinced me to buy a luxury vehicle.

Người bán xe ô tô đã thuyết phục tôi mua một chiếc xe hạng sang.

Door-to-door salesman

Người bán hàng rong cửa kế cửa

The door-to-door salesman offered a vacuum cleaner to mrs. smith.

Người bán hàng từ cửa này qua cửa kia đã tặng máy hút bụi cho bà smith.

Travelling/traveling salesman

Nhà du lịch/bán hàng rong

Does the traveling salesman enjoy meeting new people during his trips?

Người bán hàng du lịch có thích gặp gỡ người mới trong chuyến đi của mình không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, people regard me as a "think-outside-the-box" person when I am a since I am quite resourceful in my expertise [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, people regard me as a "think-outside-the-box" person when I am a since I am quite resourceful in my expertise [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, people regard me as a "think-outside-the-box" person when I am a since I am quite resourceful in my expertise [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, people regard me as a "think-outside-the-box" person when I am a since I am quite resourceful in my expertise [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, people regard me as a "think-outside-the-box" person when I am a since I am quite resourceful in my expertise [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Salesman

Không có idiom phù hợp