Bản dịch của từ Samphire trong tiếng Việt

Samphire

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Samphire (Noun)

sˈæmfaɪɚ
sˈæmfaɪɚ
01

Một loại cây châu âu thuộc họ rau mùi tây, mọc trên đá và vách đá cạnh biển. lá thịt thơm của nó đôi khi được ăn như một loại rau.

A european plant of the parsley family which grows on rocks and cliffs by the sea its aromatic fleshy leaves are sometimes eaten as a vegetable.

Ví dụ

Samphire is popular in restaurants for its unique flavor and texture.

Samphire rất phổ biến trong các nhà hàng vì hương vị và kết cấu độc đáo.

Many people do not know about samphire as a vegetable option.

Nhiều người không biết về samphire như một lựa chọn rau.

Is samphire available at local markets in San Francisco?

Samphire có sẵn tại các chợ địa phương ở San Francisco không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/samphire/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Samphire

Không có idiom phù hợp