Bản dịch của từ Scale back trong tiếng Việt
Scale back

Scale back (Verb)
The city plans to scale back funding for social programs next year.
Thành phố có kế hoạch giảm ngân sách cho các chương trình xã hội năm tới.
They did not scale back their efforts to help the homeless community.
Họ không giảm bớt nỗ lực giúp đỡ cộng đồng người vô gia cư.
Will the government scale back its support for social welfare initiatives?
Liệu chính phủ có giảm bớt hỗ trợ cho các sáng kiến phúc lợi xã hội không?
The city decided to scale back the community center's operating hours.
Thành phố quyết định giảm giờ hoạt động của trung tâm cộng đồng.
They did not want to scale back the social programs for low-income families.
Họ không muốn giảm bớt các chương trình xã hội cho các gia đình thu nhập thấp.
Will the government scale back funding for social services next year?
Liệu chính phủ có giảm funding cho dịch vụ xã hội vào năm tới không?
The city plans to scale back social programs next year due to budget.
Thành phố dự định cắt giảm các chương trình xã hội năm tới vì ngân sách.
They will not scale back funding for community health initiatives this year.
Họ sẽ không cắt giảm ngân sách cho các sáng kiến sức khỏe cộng đồng năm nay.
Will the government scale back its support for social housing projects?
Liệu chính phủ có cắt giảm hỗ trợ cho các dự án nhà ở xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp