Bản dịch của từ Scampering trong tiếng Việt

Scampering

Verb Noun [U/C]

Scampering (Verb)

skˈæmpɚɪŋ
skˈæmpɚɪŋ
01

Chạy với những bước đi nhẹ nhàng nhanh chóng, đặc biệt là khi sợ hãi hoặc phấn khích.

To run with quick light steps especially through fear or excitement.

Ví dụ

Children are scampering around the playground in excitement during recess.

Trẻ em đang chạy quanh sân chơi trong sự phấn khích trong giờ ra chơi.

The dog is not scampering after the ball like before.

Chó không chạy theo quả bóng như trước đây.

Are the kids scampering to the ice cream truck right now?

Có phải bọn trẻ đang chạy đến xe bán kem ngay bây giờ không?

Scampering (Noun)

01

Hành động chạy nhanh với bước đi nhẹ nhàng.

The action of running quickly with light steps.

Ví dụ

Children are scampering around the park during the social event.

Trẻ em đang chạy nhảy quanh công viên trong sự kiện xã hội.

The kids are not scampering during the boring community meeting.

Trẻ em không chạy nhảy trong cuộc họp cộng đồng nhàm chán.

Are the dogs scampering after the people at the festival?

Có phải những con chó đang chạy nhảy theo mọi người tại lễ hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scampering cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Scampering

Không có idiom phù hợp