Bản dịch của từ Scenario trong tiếng Việt

Scenario

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scenario (Noun)

sɪnˈɛɹioʊ
sɪnˈɛɹiˌoʊ
01

Bản phác thảo bằng văn bản của một bộ phim, tiểu thuyết hoặc tác phẩm sân khấu cung cấp chi tiết về cốt truyện và từng cảnh riêng lẻ.

A written outline of a film novel or stage work giving details of the plot and individual scenes.

Ví dụ

The scenario for the new play was filled with suspense and drama.

Kịch bản cho vở kịch mới đầy kịch tính và hấp dẫn.

She meticulously crafted the scenario for the upcoming movie.

Cô ấy tỉ mỉ xây dựng kịch bản cho bộ phim sắp tới.

The scenario outlined the key events of the social documentary.

Kịch bản mô tả các sự kiện chính của bộ phim tài liệu xã hội.