Bản dịch của từ Scrolls trong tiếng Việt

Scrolls

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scrolls (Noun)

skɹˈoʊlz
skɹˈoʊlz
01

Một cuộn giấy da hoặc giấy để viết hoặc vẽ.

A roll of parchment or paper for writing or painting on.

Ví dụ

The ancient scrolls reveal important social customs of the past.

Các cuộn giấy cổ đại tiết lộ phong tục xã hội quan trọng trong quá khứ.

Modern society does not use scrolls for communication anymore.

Xã hội hiện đại không còn sử dụng cuộn giấy để giao tiếp nữa.

Do historians study the scrolls from ancient civilizations?

Các nhà sử học có nghiên cứu các cuộn giấy từ các nền văn minh cổ đại không?

02

Hành động di chuyển văn bản hoặc hình ảnh theo chiều dọc hoặc chiều ngang trên màn hình.

The act of moving text or images vertically or horizontally on a screen.

Ví dụ

She often scrolls through social media for news updates.

Cô ấy thường cuộn qua mạng xã hội để cập nhật tin tức.

He does not scroll past important posts on Instagram.

Anh ấy không cuộn qua những bài viết quan trọng trên Instagram.

Do you scroll through TikTok for entertainment every day?

Bạn có cuộn qua TikTok để giải trí mỗi ngày không?

03

Một tài liệu hoặc hình ảnh ở định dạng kỹ thuật số được hiển thị trên màn hình.

A document or image in a digital format that is displayed on a screen.

Ví dụ

Many social media scrolls contain images of popular events and trends.

Nhiều cuộn tài liệu mạng xã hội chứa hình ảnh về sự kiện và xu hướng.

Not all scrolls on social platforms are authentic or trustworthy sources.

Không phải tất cả cuộn tài liệu trên các nền tảng xã hội đều đáng tin cậy.

Do social media scrolls influence people's opinions about current issues?

Có phải cuộn tài liệu mạng xã hội ảnh hưởng đến ý kiến của mọi người không?

Dạng danh từ của Scrolls (Noun)

SingularPlural

Scroll

Scrolls

Scrolls (Verb)

skɹˈoʊlz
skɹˈoʊlz
01

Để di chuyển qua văn bản hoặc hình ảnh trên màn hình máy tính bằng cách kéo thanh cuộn hoặc sử dụng chuột.

To move through text or images on a computer screen by dragging a scroll bar or using a mouse.

Ví dụ

She scrolls through social media every evening after dinner.

Cô ấy cuộn qua mạng xã hội mỗi tối sau bữa tối.

He doesn't scroll through Facebook during work hours.

Anh ấy không cuộn qua Facebook trong giờ làm việc.

Do you scroll through Instagram for news updates?

Bạn có cuộn qua Instagram để cập nhật tin tức không?

02

Để duyệt hoặc khảo sát một cái gì đó một cách ngắn gọn.

To browse or survey something briefly.

Ví dụ

I often scroll through Instagram for inspiration and ideas.

Tôi thường lướt qua Instagram để tìm kiếm cảm hứng và ý tưởng.

He does not scroll through TikTok during work hours.

Anh ấy không lướt qua TikTok trong giờ làm việc.

Do you scroll through Facebook to check for news updates?

Bạn có lướt qua Facebook để kiểm tra tin tức không?

03

Để viết hoặc ghi vào một cuộn.

To write or record in a scroll.

Ví dụ

The ancient scrolls contain stories of social life in Mesopotamia.

Các cuộn cổ chứa đựng những câu chuyện về đời sống xã hội ở Mesopotamia.

Historians do not scroll ancient texts without careful analysis.

Các nhà sử học không ghi lại các văn bản cổ mà không phân tích cẩn thận.

Do you think social scrolls are important for understanding history?

Bạn có nghĩ rằng các cuộn xã hội quan trọng cho việc hiểu lịch sử không?

Dạng động từ của Scrolls (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Scroll

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Scrolled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Scrolled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Scrolls

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Scrolling

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/scrolls/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
[...] After completing my homework, I spend most of my time entertaining myself, such as watching films or on TikTok [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 chủ đề Morning Time kèm từ vựng
Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Well, I suppose that most young people just spend time staring at their smartphone when they have to wait for something, through their Facebook newsfeed, while elderly people probably tend to have a conversation with each other, talk about the weather, or read the news [...]Trích: Describe a skill that takes a long time to learn | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Scrolls

Không có idiom phù hợp