Bản dịch của từ Seines trong tiếng Việt

Seines

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Seines (Noun)

sˈeɪnz
sˈeɪnz
01

Lưới đánh cá treo thẳng đứng trong nước với phao ở phía trên và vật nặng ở phía dưới.

Fishing nets that hang vertically in the water with floats at the top and weights at the bottom.

Ví dụ

Fishermen in Vietnam use seines to catch fish effectively.

Ngư dân ở Việt Nam sử dụng lưới để bắt cá hiệu quả.

Many families do not rely on seines for their livelihood anymore.

Nhiều gia đình không còn phụ thuộc vào lưới để kiếm sống nữa.

How do fishermen repair their seines after a long day?

Ngư dân sửa lưới của họ như thế nào sau một ngày dài?

Seines (Verb)

sˈeɪnz
sˈeɪnz
01

Bắt hoặc cố gắng bắt cá bằng lưới vây.

Catch or try to catch fish with a seine.

Ví dụ

Fishermen seine the river to catch salmon every summer.

Ngư dân dùng lưới để bắt cá hồi mỗi mùa hè.

They do not seine the lake because it is too shallow.

Họ không dùng lưới để bắt cá ở hồ vì quá nông.

Do local fishermen seine the bay for shrimp and crabs?

Ngư dân địa phương có dùng lưới để bắt tôm và cua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Seines cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Seines

Không có idiom phù hợp