Bản dịch của từ Self harm trong tiếng Việt

Self harm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Self harm (Noun)

sˈɛlf hˈɑɹm
sˈɛlf hˈɑɹm
01

Hành động cố ý gây tổn hại cho bản thân, điển hình là một cách để đối phó với cảm xúc đau khổ hoặc đau đớn.

The act of intentionally causing harm to oneself typically as a way to cope with emotional distress or pain.

Ví dụ

Many teens struggle with self harm due to social pressures.

Nhiều thanh thiếu niên gặp khó khăn với việc tự làm hại do áp lực xã hội.

Self harm is not a solution for emotional pain.

Việc tự làm hại không phải là giải pháp cho nỗi đau cảm xúc.

Can self harm be prevented through social support programs?

Có thể ngăn chặn việc tự làm hại thông qua các chương trình hỗ trợ xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/self harm/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Some of them have been reported to out of anxiety while others have seen suffering from depression, both of which cases are due to people confining these poor creatures for a long time [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Self harm

Không có idiom phù hợp