Bản dịch của từ Semi-aniline leather trong tiếng Việt
Semi-aniline leather
Noun [U/C]

Semi-aniline leather (Noun)
sˌɛminˈaɪənəl lˈɛðɚ
sˌɛminˈaɪənəl lˈɛðɚ
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Da retains một số đặc điểm tự nhiên của da, trong khi được nhuộm và xử lý để bảo vệ.
Leather that retains some of the natural characteristics of the hide, while being dyed and treated for protection.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03
Thường được sử dụng trong đồ nội thất chất lượng cao và nội thất ô tô vì tính thẩm mỹ và độ bền.
Often used in high-quality furniture and car interiors for its aesthetics and durability.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Semi-aniline leather
Không có idiom phù hợp