Bản dịch của từ Semi-aniline leather trong tiếng Việt

Semi-aniline leather

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Semi-aniline leather (Noun)

sˌɛminˈaɪənəl lˈɛðɚ
sˌɛminˈaɪənəl lˈɛðɚ
01

Một loại da có lớp coating nhẹ trên bề mặt, cung cấp sự cân bằng giữa độ bền và vẻ tự nhiên.

A type of leather that has a light surface coating, providing a balance between durability and natural look.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Da retains một số đặc điểm tự nhiên của da, trong khi được nhuộm và xử lý để bảo vệ.

Leather that retains some of the natural characteristics of the hide, while being dyed and treated for protection.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Thường được sử dụng trong đồ nội thất chất lượng cao và nội thất ô tô vì tính thẩm mỹ và độ bền.

Often used in high-quality furniture and car interiors for its aesthetics and durability.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Semi-aniline leather cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Semi-aniline leather

Không có idiom phù hợp