Bản dịch của từ Sequin trong tiếng Việt

Sequin

Noun [U/C]

Sequin (Noun)

sˈikwɪn
sˈikwɪn
01

Một đồng tiền vàng của venice.

A venetian gold coin.

Ví dụ

She found a sequin in the treasure chest.

Cô ấy tìm thấy một đồng xu sequin trong rương báu.

The sequin was used in the Venetian carnival celebration.

Đồng xu sequin được sử dụng trong lễ hội ở Venetian.

The sequin was worth a significant amount of money.

Đồng xu sequin có giá trị lớn tiền.

02

Một chiếc đĩa nhỏ sáng bóng được khâu vào quần áo để trang trí.

A small shiny disc sewn on to clothing for decoration.

Ví dụ

Her dress was adorned with sequins for the party.

Chiếc váy của cô ấy được trang trí bằng sequins cho bữa tiệc.

The fashion designer added sequins to the evening gown.

Nhà thiết kế thời trang đã thêm sequins vào chiếc váy dạ hội.

The sequins on his jacket sparkled under the disco lights.

Những chiếc sequins trên áo khoác của anh ấy lấp lánh dưới đèn disco.

Dạng danh từ của Sequin (Noun)

SingularPlural

Sequin

Sequins

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sequin cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sequin

Không có idiom phù hợp