Bản dịch của từ Sertraline trong tiếng Việt

Sertraline

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sertraline (Noun)

sɝˈtɹəlˌaɪn
sɝˈtɹəlˌaɪn
01

(dược học) thuốc chống trầm cảm c₁₇h₁₇ncl₂ được dùng dưới dạng hydrochloride và có tác dụng tăng cường hoạt động của serotonin.

Pharmacology an antidepressant drug c₁₇h₁₇ncl₂ administered in the form of its hydrochloride and acting to enhance serotonin activity.

Ví dụ

Sertraline helps many people manage their depression effectively and safely.

Sertraline giúp nhiều người quản lý trầm cảm một cách hiệu quả và an toàn.

Not everyone responds well to sertraline in their treatment plans.

Không phải ai cũng phản ứng tốt với sertraline trong kế hoạch điều trị.

Is sertraline the best option for treating social anxiety disorders?

Sertraline có phải là lựa chọn tốt nhất để điều trị rối loạn lo âu xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sertraline/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sertraline

Không có idiom phù hợp