Bản dịch của từ Shipyard accident trong tiếng Việt

Shipyard accident

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shipyard accident (Noun)

ʃˈɪpjˌɑɹd ˈæksədənt
ʃˈɪpjˌɑɹd ˈæksədənt
01

Một sự kiện mà một công nhân bị thương hoặc thiệt mạng do những nguy hiểm hoặc điều kiện không an toàn trong một xưởng đóng tàu.

An event in which a worker is injured or killed due to hazards or unsafe conditions in a shipyard.

Ví dụ

The shipyard accident injured three workers last Friday in San Diego.

Tai nạn tại xưởng đóng tàu đã làm ba công nhân bị thương vào thứ Sáu tuần trước tại San Diego.

The shipyard accident did not occur during the safety inspection last month.

Tai nạn tại xưởng đóng tàu không xảy ra trong cuộc kiểm tra an toàn tháng trước.

Did the shipyard accident happen because of poor safety measures?

Tai nạn tại xưởng đóng tàu có xảy ra do biện pháp an toàn kém không?

The shipyard accident injured three workers last Tuesday during maintenance.

Tai nạn ở xưởng đóng tàu đã làm ba công nhân bị thương hôm thứ Ba.

The shipyard accident did not occur during the safety training session.

Tai nạn ở xưởng đóng tàu không xảy ra trong buổi đào tạo an toàn.

02

Một tình huống liên quan đến việc hư hại tàu hoặc thiết bị xảy ra khi nó đang được xây dựng, sửa chữa hoặc bảo trì tại một xưởng đóng tàu.

A situation involving damage to a vessel or equipment occurring while it is being constructed, repaired, or maintained at a shipyard.

Ví dụ

The recent shipyard accident caused significant delays in the project timeline.

Tai nạn tại xưởng đóng tàu gần đây đã gây ra sự chậm trễ lớn.

No shipyard accident was reported during the construction of the USS Gerald Ford.

Không có tai nạn nào xảy ra tại xưởng đóng tàu trong quá trình xây dựng USS Gerald Ford.

Did the shipyard accident affect the workers' safety protocols?

Tai nạn tại xưởng đóng tàu có ảnh hưởng đến quy trình an toàn của công nhân không?

The shipyard accident caused significant delays in the construction of USS Gerald Ford.

Tai nạn tại xưởng đóng tàu đã gây ra sự chậm trễ lớn trong việc xây dựng USS Gerald Ford.

There was no shipyard accident reported during the maintenance of HMS Queen Elizabeth.

Không có tai nạn nào được báo cáo tại xưởng đóng tàu trong quá trình bảo trì HMS Queen Elizabeth.

03

Một sự cố dẫn đến mất mát hoặc thiệt hại liên quan đến các nhiệm vụ thực hiện trong các cơ sở đóng tàu.

A mishap resulting in loss or harm related to tasks performed in shipbuilding facilities.

Ví dụ

The shipyard accident injured three workers last week during construction.

Tai nạn tại xưởng đóng tàu đã làm ba công nhân bị thương tuần trước.

The shipyard accident did not affect the overall production schedule significantly.

Tai nạn tại xưởng đóng tàu không ảnh hưởng nhiều đến lịch sản xuất.

Did the shipyard accident cause any delays in the delivery schedule?

Tai nạn tại xưởng đóng tàu có gây ra sự chậm trễ nào không?

The shipyard accident injured five workers last week during repairs.

Tai nạn tại xưởng đóng tàu đã làm bị thương năm công nhân tuần trước.

The shipyard accident did not cause any fatalities, which is fortunate.

Tai nạn tại xưởng đóng tàu không gây ra bất kỳ trường hợp tử vong nào, thật may mắn.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shipyard accident/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shipyard accident

Không có idiom phù hợp