Bản dịch của từ Shirt trong tiếng Việt

Shirt

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shirt (Noun)

ʃɚɹt
ʃˈɝt
01

Trang phục dành cho phần thân trên làm bằng cotton hoặc vải tương tự, có cổ và tay áo, có cúc phía trước.

A garment for the upper body made of cotton or a similar fabric, with a collar and sleeves, and with buttons down the front.

Ví dụ

He wore a blue shirt to the social event.

Anh ấy mặc một chiếc áo sơ mi màu xanh đến sự kiện xã hội.

She ironed her white shirt for the party.

Cô ấy ủi chiếc áo sơ mi trắng của mình cho bữa tiệc.

The businessman's shirt was neatly tucked into his trousers.

Chiếc áo sơ mi của doanh nhân được gọn gàng gấp vào quần.

Dạng danh từ của Shirt (Noun)

SingularPlural

Shirt

Shirts

Kết hợp từ của Shirt (Noun)

CollocationVí dụ

Shirt and tie

Áo sơ mi và cà vạt

He always wears a shirt and tie to work.

Anh ấy luôn mặc áo sơ mi và cà vạt đi làm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Shirt cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] When I was at school, I remember I always hated wearing a uniform and got into trouble on countless occasions because of trying to wear a t- instead of a polo [...]Trích: Describe a piece of clothing you like to wear | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My mom, for example, often buys local specialities where ever she visits, like seafood or fruits from the places she visits, which are more expensive than a T- for sure [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Shirt

ɡˈɪv sˈʌmwˌʌn ðə ʃɝˈt ˈɔf wˈʌnz bˈæk

Thương người như thể thương thân

To give anything that is asked for, no matter the sacrifice required.

He always has my back when I need help.

Anh ấy luôn ủng hộ tôi khi tôi cần sự giúp đỡ.

kˈip wˈʌnz ʃɝˈt ˈɑn

Bình tĩnh như không có chuyện gì/ Kiên nhẫn chờ đợi

To be patient.

She had to shirt on her frustration during the meeting.

Cô ấy phải kiên nhẫn với sự thất vọng của mình trong buổi họp.

Thành ngữ cùng nghĩa: keep ones pants on...

lˈuz wˈʌnz ʃɝˈt

Tán gia bại sản

To lose a lot of money; to lose all of one's assets (as if one had even lost one's shirt).

After investing in that risky business, he lost his shirt.

Sau khi đầu tư vào doanh nghiệp rủi ro đó, anh ấy mất hết tài sản.