Bản dịch của từ Shooting star trong tiếng Việt

Shooting star

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shooting star (Noun)

ʃˈutɨŋ stˈɑɹ
ʃˈutɨŋ stˈɑɹ
01

Vệt sáng trên bầu trời do thiên thạch gây ra.

A streak of light in the sky caused by a meteoroid.

Ví dụ

Last night, we saw a shooting star during the charity event.

Tối qua, chúng tôi đã thấy một sao băng trong sự kiện từ thiện.

Many people did not notice the shooting star at the festival.

Nhiều người đã không chú ý đến sao băng tại lễ hội.

Did you see the shooting star during the community gathering?

Bạn có thấy sao băng trong buổi gặp gỡ cộng đồng không?

Dạng danh từ của Shooting star (Noun)

SingularPlural

Shooting star

Shooting stars

Shooting star (Idiom)

01

Người đạt được thành công nhanh chóng và bất ngờ, đặc biệt trong thể thao hoặc giải trí.

A person who achieves success quickly and unexpectedly especially in sports or entertainment.

Ví dụ

Emma became a shooting star after winning the singing competition last year.

Emma trở thành một ngôi sao bùng nổ sau khi thắng cuộc thi hát năm ngoái.

John is not a shooting star; he worked hard for his success.

John không phải là một ngôi sao bùng nổ; anh ấy đã làm việc chăm chỉ để thành công.

Is Sarah a shooting star in the film industry this year?

Sarah có phải là một ngôi sao bùng nổ trong ngành điện ảnh năm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/shooting star/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Shooting star

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.