Bản dịch của từ Show in trong tiếng Việt

Show in

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Show in (Noun)

ʃˈoʊ ɨn
ʃˈoʊ ɨn
01

Buổi diễn hay trình diễn một vở kịch, phim, hoặc hình thức giải trí khác.

A performance or presentation of a play, movie, or other entertainment.

Ví dụ

The theater will show a new play this weekend.

Nhà hát sẽ trình diễn một vở kịch mới vào cuối tuần này.

They do not show movies after 10 PM.

Họ không chiếu phim sau 10 giờ tối.

Will the festival show local artists' performances?

Liệu lễ hội có trình diễn các nghệ sĩ địa phương không?

02

Một triển lãm hoặc sự kiện trưng bày sản phẩm, nghệ thuật, hoặc các vật phẩm khác.

An exhibition or event displaying products, art, or other items.

Ví dụ

The art show featured works by local artists like Jane Doe.

Buổi triển lãm nghệ thuật có các tác phẩm của nghệ sĩ địa phương như Jane Doe.

The show did not include any international artists this year.

Buổi triển lãm năm nay không có nghệ sĩ quốc tế nào.

Did you attend the technology show at the convention center last month?

Bạn có tham gia buổi triển lãm công nghệ tại trung tâm hội nghị tháng trước không?

03

Một chương trình truyền hình hoặc phát thanh.

A television or radio program.

Ví dụ

The show in our town promotes local artists every Sunday evening.

Chương trình ở thị trấn của chúng tôi quảng bá nghệ sĩ địa phương mỗi tối Chủ nhật.

The show in the city did not attract many viewers last week.

Chương trình ở thành phố không thu hút nhiều khán giả tuần trước.

Did you watch the show in the park last Saturday?

Bạn có xem chương trình ở công viên thứ Bảy tuần trước không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/show in/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] The diagram the process by which pineapples are grown and processed into different products [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
[...] On the other hand, international works of art has several merits [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề History
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] The maps below Thunderstone town at present and a proposed plan for it [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] The diagram the consumption of renewable energy in the USA from 1949-2008 [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+

Idiom with Show in

Không có idiom phù hợp