Bản dịch của từ Show over trong tiếng Việt

Show over

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Show over (Verb)

ʃˈoʊ ˈoʊvɚ
ʃˈoʊ ˈoʊvɚ
01

Trình bày hoặc hiển thị một cái gì đó cho ai đó để kiểm tra hoặc xem xét.

To present or display something to someone for inspection or consideration.

Ví dụ

The teacher will show over the project to the students tomorrow.

Giáo viên sẽ trình bày dự án cho học sinh vào ngày mai.

They do not show over their personal lives on social media.

Họ không trình bày cuộc sống cá nhân trên mạng xã hội.

Will you show over your artwork at the community event next week?

Bạn sẽ trình bày tác phẩm nghệ thuật của mình tại sự kiện cộng đồng tuần tới?

The teacher will show over the social project to the students tomorrow.

Giáo viên sẽ trình bày dự án xã hội cho học sinh vào ngày mai.

They did not show over the community survey results at the meeting.

Họ đã không trình bày kết quả khảo sát cộng đồng tại cuộc họp.

02

Hướng dẫn ai đó xung quanh một địa điểm để giới thiệu các tính năng hoặc đặc điểm của nó.

To guide someone around a place to showcase its features or attributes.

Ví dụ

I will show over the community center to the new residents tomorrow.

Tôi sẽ dẫn các cư dân mới tham quan trung tâm cộng đồng vào ngày mai.

They did not show over the park during the social event last week.

Họ đã không dẫn tham quan công viên trong sự kiện xã hội tuần trước.

Will you show over the local art gallery to the visitors today?

Bạn sẽ dẫn tham quan phòng trưng bày nghệ thuật địa phương cho khách hôm nay không?

I will show over the community center this Saturday at 10 AM.

Tôi sẽ dẫn tham quan trung tâm cộng đồng vào thứ Bảy lúc 10 giờ sáng.

They do not show over the local museum during the festival events.

Họ không dẫn tham quan bảo tàng địa phương trong các sự kiện lễ hội.

03

Chứng minh hoặc minh họa một cái gì đó một cách hiệu quả cho ai đó.

To demonstrate or illustrate something effectively to someone.

Ví dụ

The teacher will show over the social studies project next week.

Giáo viên sẽ trình bày dự án nghiên cứu xã hội vào tuần tới.

They do not show over their community service efforts clearly.

Họ không trình bày rõ ràng những nỗ lực phục vụ cộng đồng.

Can you show over your ideas for the social event?

Bạn có thể trình bày ý tưởng của mình cho sự kiện xã hội không?

She will show over her research on social media trends next week.

Cô ấy sẽ trình bày nghiên cứu của mình về xu hướng mạng xã hội tuần tới.

They do not show over their findings during the community meeting.

Họ không trình bày những phát hiện của mình trong cuộc họp cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/show over/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Show over

Không có idiom phù hợp