Bản dịch của từ Shut up shop trong tiếng Việt

Shut up shop

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Shut up shop(Idiom)

01

Ngừng hoạt động kinh doanh tạm thời hoặc vĩnh viễn.

To stop doing business temporarily or permanently.

Ví dụ
02

Ngừng hoạt động, thường do khó khăn tài chính hoặc thiếu khách.

To cease operations, often due to financial difficulties or lack of customers.

Ví dụ
03

Đóng cửa một địa điểm kinh doanh, thường là trong ngày hoặc lâu hơn.

To close a business location, usually for the day or for a longer period.

Ví dụ