Bản dịch của từ Side dressing trong tiếng Việt
Side dressing
Side dressing (Noun)
Nông nghiệp. hành động bón phân bên cạnh.
Agriculture. the action of applying a side dressing of fertilizer.
Side dressing is crucial for crop growth in agriculture.
Việc bón phân bên cạnh là quan trọng cho sự phát triển cây trồng trong nông nghiệp.
Farmers often use side dressing to enhance soil fertility.
Người nông dân thường sử dụng việc bón phân bên cạnh để tăng cường sự màu mỡ của đất.
The farmers applied side dressing to their crops for better growth.
Các nông dân đã áp dụng phân bón bên cạnh cho cây trồng của họ để cây phát triển tốt hơn.
The side dressing technique helped increase the yield of the harvest.
Kỹ thuật bón phân bên cạnh giúp tăng sản lượng thu hoạch.