Bản dịch của từ Silently trong tiếng Việt

Silently

Adverb

Silently (Adverb)

sˈaɪlntli
sˈaɪlntli
01

Một cách im lặng; không gây ồn ào.

In a silent manner making no noise.

Ví dụ

She silently walked into the room during the IELTS speaking test.

Cô ấy đi vào phòng một cách im lặng trong bài thi nói IELTS.

He never speaks silently during group discussions in IELTS writing.

Anh ấy không bao giờ nói một cách im lặng trong các cuộc thảo luận nhóm trong bài thi viết IELTS.

Did you silently listen to the recording for your IELTS listening practice?

Bạn đã nghe một cách im lặng bản ghi âm cho bài tập nghe IELTS của mình chưa?

She silently left the room during the lecture.

Cô ấy đã rời phòng một cách im lặng trong bài giảng.

He never speaks silently in public gatherings.

Anh ấy không bao giờ nói một cách im lặng trong các buổi tụ họp công cộng.

02

Về việc chỉnh sửa hoặc thay đổi văn bản mà không có sự thừa nhận rõ ràng.

Of an edit or change to a text without explicit acknowledgment.

Ví dụ

She silently disagreed with her friend's opinion during the discussion.

Cô ấy không nói ra nhưng không đồng ý với ý kiến của bạn cô trong cuộc thảo luận.

He never silently accepts criticism and always speaks up about his views.

Anh ấy không bao giờ chấp nhận lời phê bình mà không nói ra và luôn bày tỏ quan điểm của mình.

Did she silently support the charity event organized by the community?

Cô ấy đã ủng hộ sự kiện từ thiện được tổ chức bởi cộng đồng một cách im lặng chưa?

She silently edited her essay before submitting it to IELTS.

Cô ấy đã chỉnh sửa im lặng bài luận của mình trước khi nộp IELTS.

He did not silently make any changes to his speaking practice.

Anh ấy không im lặng thực hiện bất kỳ thay đổi nào cho bài tập nói của mình.

Dạng trạng từ của Silently (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Silently

Im lặng

More silently

Im lặng hơn

Most silently

Im lặng nhất

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Silently cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] They should engage in honest discussions about their difficulties, fostering understanding and empathy, rather than resorting to a treatment that exacerbates issues [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
[...] The atmosphere is very and, therefore, conducive to studying and working which I really enjoy whenever I come here to run against the clock to hit the deadline [...]Trích: Cách mô tả nội thất (Interior) cho câu hỏi “Describe a coffee shop” trong IELTS Speaking Part 2
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Frankly, whenever I feel the pressure of life heavily placed upon me, gazing at this toy/doll can bring back a smile to my face and remind me that life is not that serious sometimes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Silently

Không có idiom phù hợp