Bản dịch của từ Single family trong tiếng Việt

Single family

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Single family (Adjective)

sˈɪŋɡəl fˈæməli
sˈɪŋɡəl fˈæməli
01

Một ngôi nhà được thiết kế cho một gia đình ở.

A house designed for one family to live in.

Ví dụ

Single family homes are popular in suburban areas.

Nhà đơn giản phổ biến ở khu vực ngoại ô.

The apartment complex does not offer single family units.

Căn hộ không cung cấp đơn giản gia đình.

Are there any single family houses available for rent in town?

Có nhà đơn giản gia đình nào cho thuê ở thị trấn không?

She lives in a single-family home in a quiet neighborhood.

Cô ấy sống trong một ngôi nhà ở dành cho gia đình ở một khu phố yên tĩnh.

They prefer apartments over single-family houses for convenience.

Họ thích căn hộ hơn là nhà ở dành cho gia đình vì tiện nghi.

02

Một loại nhà ở không ở chung với các hộ gia đình khác.

A type of dwelling that is not shared with other households.

Ví dụ

A single family house provides privacy and independence.

Một ngôi nhà đơn gia đình cung cấp sự riêng tư và độc lập.

Living in a single family home is not common in urban areas.

Sống trong một ngôi nhà đơn gia đình không phổ biến ở khu vực đô thị.

Is it easy to find a single family apartment in the city?

Có dễ tìm một căn hộ đơn gia đình ở thành phố không?

She lives in a single-family house.

Cô ấy sống trong một căn nhà đơn lẻ.

They prefer single-family homes for privacy.

Họ thích những ngôi nhà đơn lẻ vì sự riêng tư.

03

Một đơn vị dân cư độc lập cho một gia đình cá nhân.

A standalone residential unit for an individual family.

Ví dụ

Single family homes are popular in suburban areas.

Nhà ở gia đình độc thân phổ biến ở vùng ngoại ô.

Living in a single family house provides privacy and space.

Sống trong một ngôi nhà gia đình độc thân mang lại sự riêng tư và không gian.

Is it common to find single family homes in urban centers?

Có phổ biến tìm thấy những ngôi nhà gia đình độc thân ở trung tâm thành phố không?

Single-family homes are popular in suburban areas for privacy.

Nhà đơn gia đình phổ biến ở khu vực ngoại ô vì riêng tư.

Living in a single-family residence can be expensive for some families.

Sống trong một ngôi nhà đơn gia đình có thể đắt đỏ với một số gia đình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/single family/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] This is because in the modern world, only a few jobs could secure the stability of earner which forces both parents to be the financial supporters [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016

Idiom with Single family

Không có idiom phù hợp