Bản dịch của từ Sistrum trong tiếng Việt

Sistrum

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sistrum (Noun)

01

Một loại nhạc cụ của ai cập cổ đại bao gồm một khung kim loại với các thanh kim loại nằm ngang, chúng kêu lạch cạch khi nhạc cụ bị rung.

A musical instrument of ancient egypt consisting of a metal frame with transverse metal rods which rattled when the instrument was shaken.

Ví dụ

The sistrum was used in ancient Egyptian religious ceremonies.

Cái sistrum được sử dụng trong các nghi lễ tôn giáo Ai Cập cổ đại.

The Pharaoh's wife played the sistrum during the festival.

Vợ của Pharaoh đã chơi cái sistrum trong lễ hội.

Was the sistrum considered a sacred musical instrument in ancient Egypt?

Có phải cái sistrum được coi là một nhạc cụ linh thiêng ở Ai Cập cổ đại không?

The sistrum was played during ancient Egyptian social ceremonies.

Sistrum được chơi trong các buổi lễ xã hội của Ai Cập cổ đại.

People did not use the sistrum in modern social gatherings.

Mọi người không sử dụng sistrum trong các buổi tụ họp xã hội hiện đại.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sistrum/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sistrum

Không có idiom phù hợp