Bản dịch của từ Sit for trong tiếng Việt

Sit for

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sit for (Phrase)

sˈɪt fˈɔɹ
sˈɪt fˈɔɹ
01

Ngồi vẽ chân dung hoặc vẽ tranh.

To sit for a portrait or painting.

Ví dụ

Many people sit for portraits during social events like weddings.

Nhiều người ngồi cho chân dung trong các sự kiện xã hội như đám cưới.

She did not sit for a portrait at the charity gala.

Cô ấy đã không ngồi cho một bức chân dung tại buổi gala từ thiện.

Did you sit for a portrait at the art exhibition last week?

Bạn đã ngồi cho một bức chân dung tại triển lãm nghệ thuật tuần trước chưa?

02

Thực hiện một nhiệm vụ hoặc vai trò theo yêu cầu.

To perform a task or role as required.

Ví dụ

Many volunteers sit for community meetings every month to discuss issues.

Nhiều tình nguyện viên tham gia các cuộc họp cộng đồng mỗi tháng để thảo luận về vấn đề.

Not everyone can sit for the leadership role in our group.

Không phải ai cũng có thể đảm nhận vai trò lãnh đạo trong nhóm của chúng tôi.

Do you think she will sit for the charity event next week?

Bạn có nghĩ rằng cô ấy sẽ tham gia sự kiện từ thiện tuần tới không?

03

Duy trì ở một vị trí hoặc địa điểm cụ thể.

To remain in a particular position or location.

Ví dụ

Many people sit for hours at coffee shops in New York.

Nhiều người ngồi hàng giờ tại các quán cà phê ở New York.

They do not sit for too long during social events.

Họ không ngồi quá lâu trong các sự kiện xã hội.

Do you sit for discussions at community centers often?

Bạn có thường ngồi tham gia thảo luận tại các trung tâm cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/sit for/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
[...] They may not have the energy or enthusiasm to and learn about something [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment ngày thi 09/03/2019
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
[...] Furthermore, on a bus or train is also a great time to relax and read a book [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Commuting
IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Nowadays, individuals may together at a table but remain engrossed in their smartphones, creating an emotional distance among them [...]Trích: IELTS Writing Topic Technology - Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] These days, many families do not have time to down together to share a meal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021

Idiom with Sit for

Không có idiom phù hợp