Bản dịch của từ Situationship trong tiếng Việt

Situationship

Noun [U/C]

Situationship (Noun)

sˌaɪstwˈeɪʃənɨŋ
sˌaɪstwˈeɪʃənɨŋ
01

(neologism, không chính thức) một mối quan hệ lãng mạn hoặc tình dục trong đó các bên liên quan không xác định rõ ràng mối quan hệ của họ như vậy, nhưng ví dụ như coi đó là "phức tạp" hoặc một tình bạn thuộc loại lợi ích.

(neologism, informal) a romantic or sexual relationship in which the parties involved do not clearly define their relationship as such, but for example consider it "complicated" or a friends with benefits-type situation.

Ví dụ

Their situationship was confusing, neither just friends nor a couple.

Mối quan hệ không rõ ràng của họ làm họ bối rối, không phải chỉ là bạn bè cũng không phải là một cặp đôi.

She was caught in a situationship with John, unsure of their status.

Cô bị vướng vào một mối quan hệ không rõ ràng với John, không chắc chắn về tình hình của họ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Situationship

Không có idiom phù hợp