Bản dịch của từ Skin surgery trong tiếng Việt

Skin surgery

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skin surgery (Noun)

skˈɪn sɝˈdʒɚi
skˈɪn sɝˈdʒɚi
01

Một thủ tục y tế liên quan đến phẫu thuật trên da nhằm mục đích điều trị hoặc thẩm mỹ.

A medical procedure involving the operation on the skin for therapeutic or cosmetic purposes.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Can thiệp phẫu thuật để điều trị các tình trạng da như khối u, tổn thương hoặc bất thường khác.

Surgical intervention to treat skin conditions such as tumors, lesions, or other abnormalities.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Một nhánh của phẫu thuật tập trung vào việc thay đổi da, chẳng hạn như cắt bỏ hoặc ghép.

A branch of surgery that focuses on alterations of the skin, such as excision or grafting.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/skin surgery/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skin surgery

Không có idiom phù hợp