Bản dịch của từ Skin surgery trong tiếng Việt
Skin surgery
Noun [U/C]

Skin surgery (Noun)
skˈɪn sɝˈdʒɚi
skˈɪn sɝˈdʒɚi
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02
Can thiệp phẫu thuật để điều trị các tình trạng da như khối u, tổn thương hoặc bất thường khác.
Surgical intervention to treat skin conditions such as tumors, lesions, or other abnormalities.
Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Skin surgery
Không có idiom phù hợp