Bản dịch của từ Skin surgery trong tiếng Việt
Skin surgery
Noun [U/C]

Skin surgery(Noun)
skˈɪn sɝˈdʒɚi
skˈɪn sɝˈdʒɚi
Ví dụ
02
Can thiệp phẫu thuật để điều trị các tình trạng da như khối u, tổn thương hoặc bất thường khác.
Surgical intervention to treat skin conditions such as tumors, lesions, or other abnormalities.
Ví dụ
