Bản dịch của từ Skived trong tiếng Việt

Skived

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Skived (Verb)

skˈaɪvd
skˈaɪvd
01

Bỏ đi hoặc lẻn đi, đặc biệt là khi đi làm hoặc đi học.

To leave or sneak away especially from work or school.

Ví dụ

Many students skived off school during the spring break last year.

Nhiều học sinh đã trốn học trong kỳ nghỉ xuân năm ngoái.

She did not skive from the social event last weekend.

Cô ấy đã không trốn khỏi sự kiện xã hội cuối tuần trước.

Did you skive from the meeting yesterday?

Bạn đã trốn khỏi cuộc họp hôm qua phải không?

02

Thực hiện một nhiệm vụ kém hoặc bất cẩn.

To perform a task poorly or carelessly.

Ví dụ

Many students skived their group projects last semester, affecting their grades.

Nhiều sinh viên đã làm ẩu dự án nhóm học kỳ trước, ảnh hưởng điểm số.

She did not skive her responsibilities during the community event last week.

Cô ấy không làm ẩu trách nhiệm trong sự kiện cộng đồng tuần trước.

Did the volunteers skive their tasks at the charity event yesterday?

Các tình nguyện viên có làm ẩu nhiệm vụ tại sự kiện từ thiện hôm qua không?

03

Trốn tránh hoặc trốn tránh một nhiệm vụ hoặc trách nhiệm.

To evade or escape from a task or responsibility.

Ví dụ

John skived off the community service meeting last Saturday.

John đã lẩn tránh cuộc họp dịch vụ cộng đồng thứ Bảy tuần trước.

Sarah did not skive from her responsibilities during the charity event.

Sarah không lẩn tránh trách nhiệm trong sự kiện từ thiện.

Did Mark skive during the social project presentation last week?

Mark có lẩn tránh trong buổi thuyết trình dự án xã hội tuần trước không?

Skived (Noun)

skˈaɪvd
skˈaɪvd
01

Một hành động trượt ván.

An act of skiving.

Ví dụ

Many students skived off school during the last week of classes.

Nhiều học sinh đã nghỉ học trong tuần cuối cùng của lớp.

She did not skive from her responsibilities at the community center.

Cô ấy không trốn tránh trách nhiệm tại trung tâm cộng đồng.

Did you skive from the volunteer event last Saturday?

Bạn có trốn tránh sự kiện tình nguyện vào thứ Bảy tuần trước không?

02

Người bỏ việc hoặc trốn học mà không được phép.

A person who skips work or school without permission.

Ví dụ

John skived from school yesterday to play video games.

John đã trốn học hôm qua để chơi trò chơi điện tử.

Many students skived classes during the festival last week.

Nhiều học sinh đã trốn học trong lễ hội tuần trước.

Did you see if Sarah skived her meeting today?

Bạn có thấy Sarah có trốn cuộc họp hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/skived/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Skived

Không có idiom phù hợp