Bản dịch của từ Slip off trong tiếng Việt

Slip off

Verb Phrase

Slip off (Verb)

slɪp ɑf
slɪp ɑf
01

Cởi ra cái gì đó đang được đeo hoặc giữ.

To come off something that is being worn or held.

Ví dụ

Her ring slipped off during the crowded party last Saturday.

Chiếc nhẫn của cô ấy đã tuột ra trong bữa tiệc đông người thứ bảy vừa qua.

The bracelet did not slip off while she danced at the event.

Chiếc vòng tay không tuột ra khi cô ấy nhảy tại sự kiện.

Did your watch slip off during the social gathering yesterday?

Chiếc đồng hồ của bạn có tuột ra trong buổi gặp gỡ xã hội hôm qua không?

Slip off (Phrase)

slɪp ɑf
slɪp ɑf
01

Bí mật rời khỏi một nơi hoặc biến mất một cách nhanh chóng.

To secretly leave a place or disappear quickly.

Ví dụ

She decided to slip off before the party started.

Cô ấy quyết định lén lút rời đi trước khi bữa tiệc bắt đầu.

He didn't slip off during the event last week.

Anh ấy không lén lút rời đi trong sự kiện tuần trước.

Did they slip off without saying goodbye?

Họ có lén lút rời đi mà không nói lời tạm biệt không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Slip off cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slip off

Không có idiom phù hợp