Bản dịch của từ Slivered trong tiếng Việt

Slivered

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slivered (Verb)

slˈɪvɚd
slˈɪvɚd
01

Cắt hoặc bẻ (cái gì) thành những miếng nhỏ, mỏng, hẹp.

Cut or break something into small thin narrow pieces.

Ví dụ

She slivered the vegetables for the community soup kitchen last week.

Cô ấy đã thái nhỏ rau củ cho bếp ăn cộng đồng tuần trước.

They did not sliver the fruit for the charity event at school.

Họ đã không thái nhỏ trái cây cho sự kiện từ thiện ở trường.

Did you sliver the cheese for the social gathering yesterday?

Bạn đã thái nhỏ phô mai cho buổi gặp gỡ xã hội hôm qua chưa?

Slivered (Noun)

slˈɪvɚd
slˈɪvɚd
01

Một mảnh nhỏ, mỏng của một cái gì đó, đặc biệt là gỗ.

A small thin piece of something especially wood.

Ví dụ

The artist used slivered wood for her eco-friendly sculpture.

Nghệ sĩ đã sử dụng gỗ mỏng cho tác phẩm điêu khắc thân thiện với môi trường.

They did not find any slivered pieces during the renovation.

Họ đã không tìm thấy bất kỳ mảnh gỗ mỏng nào trong quá trình cải tạo.

Are slivered pieces of wood common in sustainable art?

Có phải mảnh gỗ mỏng thường thấy trong nghệ thuật bền vững không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slivered/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My brother and I spent hours searching, but there was no of hope [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Slivered

Không có idiom phù hợp