Bản dịch của từ Slopping trong tiếng Việt

Slopping

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slopping (Verb)

slˈɑpɨŋ
slˈɑpɨŋ
01

Tràn hoặc chảy qua mép thùng chứa.

Spill or flow over the edge of a container.

Ví dụ

The drink slopped over the glass during the toast.

Đồ uống tràn ra khỏi cốc trong lúc chúc mừng.

She accidentally slopped soup on her new dress at the party.

Cô ấy vô tình làm tràn súp lên chiếc váy mới trong buổi tiệc.

The water slopped out of the bucket as he carried it.

Nước tràn ra khỏi xô khi anh ta mang nó.

Dạng động từ của Slopping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slop

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Slopped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Slopped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slops

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Slopping

Slopping (Adjective)

slˈɑpɨŋ
slˈɑpɨŋ
01

Không cẩn thận, gọn gàng khi làm việc gì đó dẫn đến đổ tràn, cẩu thả.

Not careful or neat in doing something resulting in spillage or sloppiness.

Ví dụ

She was slopping the drinks, causing spills on the table.

Cô ấy đổ đồ uống một cách lôi thôi, gây ra vết đổ trên bàn.

His slopping handwriting made it hard to read his report.

Chữ viết lôi thôi của anh ấy làm cho việc đọc báo cáo của anh ấy trở nên khó khăn.

The slopping paint job left streaks and smudges on the wall.

Việc sơn lôi thôi để lại vệt và vết bẩn trên tường.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/slopping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slopping

Không có idiom phù hợp