Bản dịch của từ Slouching trong tiếng Việt

Slouching

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slouching (Verb)

slˈaʊtʃɪŋ
slˈaʊtʃɪŋ
01

Đứng, cử động hoặc ngồi một cách uể oải, uể oải.

Stand, move, or sit in a lazy, drooping way.

Ví dụ

She was slouching in the chair during the meeting.

Cô ấy đang nằm lười trên ghế trong cuộc họp.

He often slouches when waiting for the bus after school.

Anh ấy thường nằm lười khi đợi xe buýt sau giờ học.

Stop slouching and sit up straight in class.

Dừng nằm lười và ngồi thẳng trong lớp học.

Slouching (Adjective)

slˈaʊtʃɪŋ
slˈaʊtʃɪŋ
01

Có hoặc có đặc điểm là cẩu thả hoặc lười biếng.

Having or characteristic of a slovenly or lazy manner.

Ví dụ

He was slouching in his chair during the meeting.

Anh ấy đang nằm vẫn trong ghế khi họp.

Her slouching posture gave the impression of disinterest.

Tư thế nằm vẫn của cô ấy tạo cảm giác không quan tâm.

The slouching teenager walked slowly down the street.

Người thanh niên nằm vẫn đi dạo chậm trên đường.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Slouching cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Slouching

Không có idiom phù hợp