Bản dịch của từ Slough off trong tiếng Việt
Slough off

Slough off (Verb)
Bỏ đi hoặc loại bỏ một thứ không mong muốn hoặc nặng nề
To shed or remove something unwanted or burdensome
Many people slough off toxic relationships for better mental health.
Nhiều người từ bỏ các mối quan hệ độc hại để có sức khỏe tinh thần tốt hơn.
She did not slough off her responsibilities during the group project.
Cô ấy không từ bỏ trách nhiệm của mình trong dự án nhóm.
Did they slough off negative influences from their lives?
Họ có từ bỏ những ảnh hưởng tiêu cực trong cuộc sống không?
Many people slough off negative comments on social media daily.
Nhiều người loại bỏ những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội hàng ngày.
They do not slough off their friends when faced with challenges.
Họ không loại bỏ bạn bè khi đối mặt với thử thách.
Do you slough off unhelpful advice from your social circle?
Bạn có loại bỏ những lời khuyên không hữu ích từ bạn bè không?
Ngừng liên kết với ai đó hoặc một thứ gì đó
To stop associating with someone or something
Many students slough off negative friendships during their university years.
Nhiều sinh viên từ bỏ những tình bạn tiêu cực trong những năm đại học.
She does not slough off her old friends from high school.
Cô ấy không từ bỏ những người bạn cũ từ trung học.
Did you slough off any toxic relationships last year?
Bạn đã từ bỏ mối quan hệ độc hại nào trong năm ngoái chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp