Bản dịch của từ Smooths trong tiếng Việt

Smooths

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smooths (Verb)

smˈuðz
smˈuðz
01

Làm cho (cái gì) trơn tru; không bị va đập hoặc sóng.

Make something smooth free of bumps or waves.

Ví dụ

The community program smooths relationships among diverse social groups in town.

Chương trình cộng đồng làm cho các mối quan hệ giữa các nhóm xã hội trở nên tốt đẹp.

The new policy does not smooth interactions between different cultural communities.

Chính sách mới không làm cho các tương tác giữa các cộng đồng văn hóa trở nên suôn sẻ.

How does the initiative smooth tensions in the local neighborhoods?

Sáng kiến này làm thế nào để làm giảm căng thẳng trong các khu phố địa phương?

02

Để giảm bớt hoặc giảm bớt căng thẳng hoặc khó khăn.

To alleviate or ease tension or difficulties.

Ví dụ

Talking openly smooths tensions in our community meetings every month.

Nói chuyện cởi mở làm giảm căng thẳng trong các cuộc họp cộng đồng hàng tháng.

She does not smooth tensions during discussions about local issues.

Cô ấy không làm giảm căng thẳng trong các cuộc thảo luận về vấn đề địa phương.

Does music smooth tensions during social events like festivals?

Âm nhạc có làm giảm căng thẳng trong các sự kiện xã hội như lễ hội không?

03

Làm cho bề mặt ổn định bằng những chuyển động nhẹ nhàng.

To make a surface steady by gentle motions.

Ví dụ

She smooths the wrinkles on her dress before the event.

Cô ấy làm phẳng nếp nhăn trên chiếc váy trước sự kiện.

He does not smooths the rough edges of his social interactions.

Anh ấy không làm phẳng những góc cạnh thô của các mối quan hệ xã hội.

Does she smooths the conversation when tensions rise?

Cô ấy có làm dịu cuộc trò chuyện khi căng thẳng tăng cao không?

Smooths (Noun)

01

Một bề mặt hoặc kết cấu mịn.

A smooth surface or texture.

Ví dụ

The artist smooths the clay for a perfect sculpture.

Nghệ sĩ làm mịn đất sét để có một tác phẩm điêu khắc hoàn hảo.

The community does not smooths the disagreements between neighbors.

Cộng đồng không làm mịn những bất đồng giữa hàng xóm.

How does she smooths the conversation during social events?

Cô ấy làm thế nào để làm mịn cuộc trò chuyện trong các sự kiện xã hội?

02

Một hành động làm mịn hoặc làm cho một cái gì đó mịn màng.

An act of smoothing or making something smooth.

Ví dụ

The charity event smooths relationships between diverse social groups in our city.

Sự kiện từ thiện làm mượt quan hệ giữa các nhóm xã hội khác nhau trong thành phố.

The new policy does not smooth social tensions among the community members.

Chính sách mới không làm mượt căng thẳng xã hội giữa các thành viên cộng đồng.

How does the festival smooth interactions among different cultural groups?

Lễ hội làm thế nào để làm mượt tương tác giữa các nhóm văn hóa khác nhau?

03

Sản phẩm làm mịn bề mặt.

A product for making surfaces smooth.

Ví dụ

The community center smooths rough surfaces for local art projects.

Trung tâm cộng đồng làm mịn bề mặt thô cho các dự án nghệ thuật địa phương.

The charity does not smooth surfaces for profit; it helps everyone.

Tổ chức từ thiện không làm mịn bề mặt vì lợi nhuận; họ giúp mọi người.

Does the city smooth surfaces for the new public park project?

Thành phố có làm mịn bề mặt cho dự án công viên mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smooths/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] The ride quality is extremely and stable even when I want to speed up on the highway, the Primavera will perform up to the mark immediately [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] The edges of the blocks are then with the saw and are placed in a circle, and a hole is dug under the wall to make an entrance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3

Idiom with Smooths

Không có idiom phù hợp