Bản dịch của từ Smutch trong tiếng Việt

Smutch

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smutch (Verb)

smətʃ
smətʃ
01

Để đất, vết bẩn hoặc nhòe.

To soil stain or smudge.

Ví dụ

The protest left smutch on the city walls after the event.

Cuộc biểu tình đã để lại vết bẩn trên tường thành phố sau sự kiện.

The children did not smutch their clothes during the community service.

Bọn trẻ không làm bẩn quần áo trong buổi phục vụ cộng đồng.

Did the paint smutch the artist's hands during the festival?

Sơn có làm bẩn tay nghệ sĩ trong lễ hội không?

02

Ăn ồn ào như há hốc mồm.

To eat noisily as with ones mouth open.

Ví dụ

He smutched his food during the dinner party last Saturday.

Anh ấy đã ăn ồn ào trong bữa tiệc tối thứ Bảy vừa qua.

She did not smutch while eating at the restaurant last week.

Cô ấy đã không ăn ồn ào khi ăn ở nhà hàng tuần trước.

Did you see him smutch at the social gathering yesterday?

Bạn có thấy anh ấy ăn ồn ào trong buổi gặp gỡ xã hội hôm qua không?

Smutch (Noun)

smətʃ
smətʃ
01

Một vết bẩn, vết nhòe hoặc vết mờ.

A stain smudge or blot.

Ví dụ

The politician's smutch damaged his reputation during the election campaign.

Vết bẩn của chính trị gia đã làm hỏng danh tiếng của ông trong chiến dịch bầu cử.

There is no smutch on her social media profile.

Không có vết bẩn nào trên hồ sơ mạng xã hội của cô ấy.

Is that a smutch on the community event poster?

Đó có phải là vết bẩn trên áp phích sự kiện cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Smutch cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Smutch

Không có idiom phù hợp