Bản dịch của từ Blot trong tiếng Việt

Blot

Noun [U/C] Verb

Blot (Noun)

blˈɑt
blˈɑt
01

Một quy trình trong đó protein hoặc axit nucleic được tách trên gel được chuyển trực tiếp sang môi trường cố định để nhận dạng.

A procedure in which proteins or nucleic acids separated on a gel are transferred directly to an immobilizing medium for identification.

Ví dụ

The scientist used a blot to identify the protein sample.

Nhà khoa học đã sử dụng một vết nhòe để xác định mẫu protein.

The lab technician performed a blot to analyze the DNA.

Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm thực hiện một vết nhòe để phân tích DNA.

The research team used a blot for nucleic acid detection.

Nhóm nghiên cứu đã sử dụng một vết nhòe để phát hiện axit nucleic.

02

Một vết đen hoặc vết bẩn do mực, sơn, chất bẩn, v.v.

A dark mark or stain made by ink, paint, dirt, etc.

Ví dụ

The ink blot on the document was illegible.

Vết mực trên tài liệu không đọc được.

She accidentally spilled coffee, creating a blot on her shirt.

Cô ấy vô tình đổ cà phê, tạo ra một vết bẩn trên áo cô ấy.

The blot on his reputation affected his social standing.

Vết bẩn trên danh tiếng của anh ấy ảnh hưởng đến địa vị xã hội của anh ấy.

Dạng danh từ của Blot (Noun)

SingularPlural

Blot

Blots

Blot (Verb)

blˈɑt
blˈɑt
01

Làm khô (bề mặt hoặc chất ướt) bằng vật liệu thấm nước.

Dry (a wet surface or substance) using an absorbent material.

Ví dụ

She blotted the spilled drink with a napkin.

Cô ấy lau chỗ đổ đồ uống bằng khăn ăn.

He quickly blotted the ink stain on his shirt.

Anh ấy nhanh chóng lau vết mực trên áo sơ mi của mình.

The waitress blotted the oil spill on the tablecloth.

Người phục vụ lau vết dầu tràn trên tấm nền bàn.

02

Che chữ viết hoặc hình ảnh bằng mực hoặc sơn để không thể nhìn thấy.

Cover writing or pictures with ink or paint so that they cannot be seen.

Ví dụ

She blotted the signature on the document with black ink.

Cô ấy đã lau đi chữ ký trên tài liệu bằng mực đen.

The newspaper article was blotted out due to privacy concerns.

Bài báo trên báo đã bị xóa đi do lo ngại về quyền riêng tư.

He accidentally blotted the painting while trying to fix it.

Anh ấy vô tình đã làm dơ tranh khi cố gắng sửa chữa nó.

03

Chuyển bằng phương pháp blot.

Transfer by means of a blot.

Ví dụ

She accidentally blotted ink on her white dress during the meeting.

Cô ấy vô tình tẩy mực trên chiếc váy trắng của mình trong cuộc họp.

The gossip about him blotted his reputation in the community.

Những lời đồn thổi về anh ấy đã làm hỏng danh tiếng của anh ấy trong cộng đồng.

The negative news blotted the company's image in the public eye.

Những tin tức tiêu cực đã làm hỏng hình ảnh của công ty trong mắt công chúng.

04

Đánh dấu hoặc vết bẩn (cái gì đó)

Mark or stain (something)

Ví dụ

The scandal blotted his reputation in the community.

Vụ bê bối đã làm vấy bẩn danh tiếng của anh ta trong cộng đồng.

The negative news blots the image of the company.

Tin tức tiêu cực làm vấy bẩn hình ảnh của công ty.

Gossip can easily blot someone's character in society.

Chuyện bà chằn có thể dễ dàng làm vấy bẩn tính cách của ai đó trong xã hội.

Dạng động từ của Blot (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Blot

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Blotted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Blotted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Blots

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Blotting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Blot cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Blot

A blot on the landscape

ə blˈɑt ˈɑn ðə lˈændskˌeɪp

Con sâu làm rầu nồi canh

A sight that spoils the look of a place.

The abandoned factory is a blot on the landscape.

Nhà máy bị bỏ hoang là một vết nhơ trên cảnh quan.