Bản dịch của từ Smutches trong tiếng Việt

Smutches

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Smutches (Verb)

smˈʌtʃəz
smˈʌtʃəz
01

Để vết bẩn hoặc bôi bẩn.

To stain or smear with dirt.

Ví dụ

The children smutches their clothes while playing in the muddy park.

Những đứa trẻ làm bẩn quần áo khi chơi ở công viên lầy lội.

She does not smutches her hands when volunteering at the shelter.

Cô ấy không làm bẩn tay khi tình nguyện tại nơi trú ẩn.

Do people smutches their clothes during outdoor social events often?

Liệu mọi người có thường làm bẩn quần áo trong các sự kiện xã hội không?

Smutches (Noun)

smˈʌtʃəz
smˈʌtʃəz
01

Một vết bẩn hoặc vết bẩn.

A smudge or stain.

Ví dụ

The report had smutches from spilled coffee on page two.

Báo cáo có vết bẩn từ cà phê đổ trên trang hai.

There are no smutches on the social media presentation slides.

Không có vết bẩn nào trên các trang trình bày mạng xã hội.

Are smutches common in the printed social event invitations?

Có phải vết bẩn thường gặp trong các lời mời sự kiện xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/smutches/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Smutches

Không có idiom phù hợp