Bản dịch của từ Snotnose kid trong tiếng Việt

Snotnose kid

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Snotnose kid (Idiom)

01

Một đứa trẻ hư hỏng hoặc rắc rối.

A brat or troublesome young person.

Ví dụ

That snotnose kid threw food at the restaurant last week.

Đứa trẻ hư hỏng đó đã ném đồ ăn vào nhà hàng tuần trước.

The teacher said the snotnose kid won't behave during class.

Giáo viên nói rằng đứa trẻ hư hỏng đó sẽ không cư xử đúng mực trong lớp.

Is that snotnose kid bothering you at the park?

Có phải đứa trẻ hư hỏng đó đang làm phiền bạn ở công viên không?

02

Một đứa trẻ bị coi là khó chịu hoặc phiền phức.

A child who is considered unpleasant or bothersome.

Ví dụ

That snotnose kid keeps bothering everyone at the park.

Cậu nhóc phiền phức đó cứ làm phiền mọi người ở công viên.

I don't want to play with that snotnose kid anymore.

Tôi không muốn chơi với cậu nhóc phiền phức đó nữa.

Is that snotnose kid always so annoying at school?

Cậu nhóc phiền phức đó có luôn làm phiền ở trường không?

03

Một đứa trẻ hư hỏng, thô lỗ hoặc khó chịu.

A child who is spoiled rude or disagreeable.

Ví dụ

That snotnose kid yelled at the teacher during the class meeting.

Đứa trẻ hư hỏng đó đã la hét với giáo viên trong cuộc họp lớp.

Many parents dislike having a snotnose kid in their group.

Nhiều bậc phụ huynh không thích có một đứa trẻ hư hỏng trong nhóm của họ.

Is that snotnose kid always causing trouble in the neighborhood?

Có phải đứa trẻ hư hỏng đó luôn gây rối trong khu phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Snotnose kid cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Snotnose kid

Không có idiom phù hợp