Bản dịch của từ Snuffled trong tiếng Việt

Snuffled

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Snuffled (Verb)

snˈʌfəld
snˈʌfəld
01

Để tìm kiếm một cái gì đó bằng cách đánh hơi.

To search for something by sniffing.

Ví dụ

The dog snuffled around the park for hidden food scraps.

Chó đã tìm kiếm quanh công viên để tìm thức ăn thừa.

They did not snuffle through the trash during the event.

Họ đã không tìm kiếm trong rác trong suốt sự kiện.

Did the puppy snuffle under the table for dropped snacks?

Chó con có tìm kiếm dưới bàn để tìm đồ ăn rơi không?

02

Thì quá khứ của hít.

Past tense of snuffle.

Ví dụ

She snuffled during the speech about climate change last week.

Cô ấy đã khịt mũi trong bài phát biểu về biến đổi khí hậu tuần trước.

He did not snuffled when discussing poverty in the meeting.

Anh ấy không khịt mũi khi thảo luận về nghèo đói trong cuộc họp.

Did they snuffled while sharing their experiences at the conference?

Họ có khịt mũi khi chia sẻ trải nghiệm tại hội nghị không?

03

Khụt khịt hoặc thở ồn ào bằng mũi.

To sniffle or breathe noisily through the nose.

Ví dụ

She snuffled quietly during the social event last Saturday.

Cô ấy ngửi mũi một cách nhẹ nhàng trong sự kiện xã hội hôm thứ Bảy.

He did not snuffle while speaking at the community meeting.

Anh ấy không ngửi mũi khi nói tại cuộc họp cộng đồng.

Did you snuffle during the charity event yesterday?

Bạn có ngửi mũi trong sự kiện từ thiện hôm qua không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/snuffled/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Snuffled

Không có idiom phù hợp