Bản dịch của từ So to speak trong tiếng Việt

So to speak

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

So to speak (Idiom)

01

Dùng để gợi ý rằng một cách cụ thể để mô tả điều gì đó không chính xác nhưng lại là cách tốt nhất để giải thích nó.

Used to suggest that a particular way of describing something is not exact or accurate but is the best way of explaining it.

Ví dụ

Social media is, so to speak, a double-edged sword for communication.

Mạng xã hội, có thể nói, là con dao hai lưỡi trong giao tiếp.

Many people are not, so to speak, comfortable with online interactions.

Nhiều người không, có thể nói, thoải mái với các tương tác trực tuyến.

Is social networking, so to speak, replacing face-to-face conversations?

Liệu mạng xã hội, có thể nói, có đang thay thế các cuộc trò chuyện trực tiếp không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/so to speak/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with So to speak

Không có idiom phù hợp